• Tiếng Việt
Shanghai Diesel Engine
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Hồ sơ công ty
    • Những dấu mốc
    • Năng lực sản xuất
    • Nghiên cứu & Phát triển
    • Tầm nhìn, Sứ mệnh & Giá trị
    • Chứng nhận
    • Tin tức
  • SẢN PHẨM
  • NHÀ MÁY
  • DỊCH VỤ
  • LIÊN HỆ
  • TRANG CHỦ
  • SẢN PHẨM
  • Động cơ cho máy xây dựng
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng

Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng

Mô tả

Động cơ Diesel seri này của SDEC có kích thước và khối lượng nhỏ, tuy nhiên lại có công suất cao và hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tin cậy. Do đó nó được phổ biến và yêu thích hơn trên thị trường so với các sản phẩm tương tự khác và được các nhà sản xuất máy móc xây dựng lựa chọn bởi ưu điểm của nó là hệ số dự trữ mô men xoắn lớn, hiệu suất khởi động lạnh tốt, lượng tiêu thụ nhiên liệu thấp, với thiết kế giúp giảm rung và giảm ồn hiệu quả. Động cơ này có dự trữ mô men xoắn lên tới 36% và dải công suất dao động từ 60kW đến 162kW, đáp ứng yêu cầu khí thải theo tiêu chuẩn Trung Quốc III.

òng động cơ seri H dược SDEC và công ty RICARDO Anh Quốc phối hợp thiết kế, thông qua sự tham khảo các đặc điểm tại thị trường động cơ Trung Quốc kết hợp với các công nghệ tiên tiến trên thế giới đã được chứng minh. Bằng cách sử dụng các quy trình phát triền GPDP và tuân thủ theo tiêu chuẩn sản xuất của SAIC MOTOR. Đây là dòng động cơ 4 van thế hệ mới đem lại năng suất cao, độ tin cậy khi vận hành, chi phí hợp lý với tính kinh tế cao, và chất lượng hàng đầu thế giới.

Bản vẽ kích thước bên ngoài
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
  • Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
Các thông số kỹ thuật
Động cơ Diesel Model động cơ Dung tích làm việc của xi lanh (L) Kiểu nạp khí Công suất định mức Momen xoắn cực đại Giải pháp Mức phát thải
kW Vòng/phút Nm Vòng/phút
4H SC4H80 4.3 TA 58.8 2300 270 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H100 4.3 TA 73,5 2200 420 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H 100.1 4.3 TA 73.5 2000 420 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H105 4.3 TA 77.3 2300 430 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H110 4.3 TA 83 2200 465 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H 110.1 4.3 TA 82 1800 488 1200 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H 115.1 4.3 TA 85 2000 470 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H115 4.3 TA 85 2200 500 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H125 4.3 TA 92 2200 540 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H 125.1 4.3 TA 92 2000 540 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H 125.2 4.3 TA 92 1800 540 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
4H SC4H130 4.3 TA 95 2000 540 1400 CRS Trung Quốc III
4H SC4H140 4.3 TA 103 2200 600 1400 CRS Trung Quốc III
4H SC4H 140.1 4.3 TA 103 2000 600 1400 CRS Trung Quốc III
4H SC4H 140.2 4.3 TA 103 1800 600 1400 CRS Trung Quốc III
Động cơ Diesel Model động cơ Dung tích làm việc của xi lanh (L) Kiểu nạp khí Công suất định mức Momen xoắn cực đại Giải pháp Mức phát thải
kW Vòng/phút Nm Vòng/phút
7H SC7H125 6.5 TA 92 2200 540 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H125.1 6.5 TA 92 2000 550 1400 CRS \ EGR China III
7H SC7H130 6.5 TA 97 2200 570 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H140.1 6.5 TA 105 2300 590 1500 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H140 6.5 TA 105 2200 615 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H145 6,5 TA 107 2200 625 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H150 6.5 TA 112 2200 660 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H150.1 6.5 TA 112 1950 660 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H150.2 6.5 TA 112 1800 700 1260 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H160 6.5 TA 118 2200 690 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H160.1 6.5 TA 118 2000 700 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H160.2 6.5 TA 118 1800 750 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H165 6.5 TA 121.5 2200 710 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H170 6.5 TA 125 2200 730 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H170.1 6.5 TA 125 2000 750 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H175 6.5 TA 128 2200 750 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H175.1 6.5 TA 128 2000 750 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
Động cơ Diesel Model động cơ Dung tích làm việc của xi lanh (L) Kiểu nạp khí Công suất định mức Momen xoắn cực đại Giải pháp Mức phát thải
kW Vòng/phút Nm Vòng/phút
7H SC7H 175,2 6,5 TA 128 1800 820 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H180 6,5 TA 132 2200 770 1400 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H 180.1 6.5 TA 132 2000 850 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H 180.2 6.5 TA 132 1800 840 1300 CRS \ EGR Trung Quốc III
7H SC7H190 6,5 TA 140 2200 820 1400 CRS Trung Quốc III
7H SC7H 190.1 6.5 TA 140 2000 850 1300 CRS Trung Quốc III
7H SC7H 190.2 6.5 TA 140 1800 900 1300 CRS Trung Quốc III
7H SC7H200 6.5 TA 147 2200 830 1400 CRS Trung Quốc III
7H SC7H200.1 6.5 TA 147 2000 850 1300 CRS Trung Quốc III
7H SC7H210 6.5 TA 155 2200 840 1400 CRS Trung Quốc III
7H SC7H210.1 6.5 TA 155 2000 880 1300 CRS Trung Quốc III
7H SC7H220 6.5 TA 162 2200 860 1400 CRS Trung Quốc III
7H SC7H220.1 6.5 TA 162 2000 930 1300 CRS Trung Quốc III
Lưu ý
Đường kính lỗ x hành trình (mm Nạp khí Loại động cơ Tỷ lệ nén Giải pháp
4H / 7H 105x124 Na: nạp khí tự nhiên TA : tăng áp động cơ và giải nhiệt 4H 4 xi lanh bố trí thẳng hàng 7H 6 xi lanh bố trí thẳng hàng 17.5-18.5: 1 Phun nhiên liệu trực tiếp, bơm cơ học điều khiển điện tử, tuần hoàn khí bên ngoài EGR
Đặc điểm
Hệ thống nạp nhiên liệu Thiết kế phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử: Hệ thống điều khiển điện tử thế hệ thứ ba HP3 theo yêu cầu của Denso cho động cơ dòng H, áp suất phun 1800bar, vòi phun nhiên liệu 7 lỗ bọc gốm của Denso. Vòi phun: phun nhiều lần, kiểm soát chính xác, bố trí vòi phun thẳng đứng ở tâm, phun đều, đốt cháy hoàn toàn. Cơ chế bơm: Bơm cơ học chất lượng cao + tuần hoàn khí thải EGR bên ngoài Độ tin cậy và tuổi thọ cao. Tiêu thụ ít nhiên liệu, thấp hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại, đạt tiêu chuẩn khí thải của Trung Quốc mức III và cao hơn
Hệ thống nạp khí Bộ điều khiển điện tử trung tâm ECU, cảm biến, van tiết lưu điện tử, cuộn cảm ứng và các chi tiết quan trọng khác là các sản phẩm chất lượng hàng đầu thế giới. Tùy theo các thị trường ứng dụng khác nhau, 4HT sử dụng hệ thống kiểm soát chất lượng BOSCH và 7HT sử dụng hệ thống AWOODWARD. Sản phẩm tiên tiến, kinh tế, tin cậy.
Phương pháp nạp Mỗi xy lanh có 4 van trên, có bộ tăng áp động cơ (có lựa chọn cho tăng áp nạp 2 giai đoạn) và bộ giải nhiệt để hiệu suất nạp khí cao hơn, tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và tiết kiệm. Thiết kế tối ưu của buồng đốt và tỷ lệ lỗ thoáng dòng xoáy khí làm tăng hiệu suất đốt. Mật độ công suất cao và phản ứng nhanh với thay đổi tải, dự trữ momen xoắn cực đại lên đến 36%, cao hơn 20% so với các sản phẩm cùng loại. Công suất cao, thích ứng tốt với các điều kiện làm việc, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành thấp.
Đặc điểm thiết kế Thông qua sự tham khảo các tiêu chuẩn động cơ cấp quốc tế và áp dụng quy trình phát triển GPDP, đây là sản phẩm động cơ được SDEC và RICARDO Anh Quốc hợp tác thiết kế, áp suất tối đa cho phép làm 180bar. Nó sử dụng buồng bánh răng phía sau, khối xi lanh được làm bằng hợp kim có tính cường lực cao và độ bền bỉ, cấu trúc khung kín, có tấm chắn cho ổ trục chính và các thiết kế giảm rung giảm ồn hiệu quả khác. So với các sản phẩm động cơ tương tự, động cơ này có kích thước ngắn hơn từ 77-140mm. Sản phẩm tiên tiến, đảm bảo độ tin cậy . Độ ồn giảm 3dB đảm bảo thoải mái khi lái xe. Bố trí chi tiết thuận tiện và linh hoạt, hiệu suất tản nhiệt cao.
Độ tin cậy Động cơ sử dụng cấu trúc khối xi lanh khung có độ bền cao và thiết kế mô đun tích hợp bộ làm mát dầu động cơ, bơm và bơm dầu. Trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển sản phẩm, chúng tôi đã tiến hành thực hiện thử nghiệm về độ bền và độ ổn định khi hoạt động của động cơ trong hơn 2000 giờ và 1 triệu km ở địa hình cao nguyên, ngoài ra còn có các thử nghiệm vận hành trong điều kiện cực nóng và cực lạnh. Dây chuyền sản xuất và lắp ráp tự động thiết kế theo yêu cầu của HELLER, KUKA, US0N và các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu thế giới, sử dụng hệ thống điều khiểnMES. Bằng các tham khảo bảo đảm hệ thống SPS theo tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen Đức, nhằm mang lại sự nhất quán tuyệt vời và độ tin cậy cao cho sản phẩm. Chi phí bảo trì giảm, khả năng thích ứng cao với địa hình, không bị chết máy.
Khả năng thích ứng Với dung tích tùy chọn là 4,3L và 6,5L, và sử dụng nhiên liệu dầu diesel hoặc khí tự nhiên, công suất làm việc liên tục dao động từ 60kW đếm 162kW. Nếu không có thiết bị làm nóng khí nạp phụ trợ, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Dựa trên cấu hình lắp ráp và điều kiện vận hành thực tế,động cơ và lắp ráp được thực hiện phù hợp với các tùy chỉnh tối ưu hóa. Chúng tôi có sẵn nhiều cấu hình và thông số khác nhau cho bánh đà, hộp bánh đà, động cơ, máy nén khí, bơm lái và các bộ phận ngoại vi khác để khách hàng có thể lựa chọn dựa theo nhu cầu. Bên cạnh đó, cũng có nhiều cấu trúc khác nhau cho PT0 và chảo dầu. Có nhiều sự lựa chọn đối với loại nhiên liệu sử dụng, phạm vi công suất rộng. Động cơ này có khả năng thích ứng với môi trường tuyệt vời. Hiệu suất cao và năng lượng mạnh mẽ, tối ưu hóa, kèm theo đó là tính kinh tế và đáp ứng được những nhu cầu và ứng dụng khác nhau.
Bảo trì Sử dụng thanh truyền có khuyên tách đôi nên dễ tiếp cận chi tiết cần bảo trì. Hệ thống kiểm soát điện tử thông minh thông tin vấn dề theo thời gian thực. Thời gian cần đại tu trung bình trên 15000h, dài hơn 50% so với các sản phẩm tương tự. Thiết kế cơ chế van chống mài mòn tăng gấp đôi khoảng thời gian cần điều chỉnh khe hở van. Bảo trì thuận tiện, ít khi chết máy.
Tags
Nhà cung cấp động cơ  diesel động cơ diesel động cơ diesel SDEC động cơ cho thiết bị xây dựng động cơ cho thiết bị hạng nặng
Liên hệ chúng tôi

Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438

  • Máy phát điện
    Тel.: +86-21-60652315
    Email: generator@sdecie.com

  • Động cơ thủy
    Тel.: +86-21-60652375
    Email: marine@sdecie.com

  • Phụ tùng
    Tel.: +86-21-60652314
    Email: spare@sdecie.com

  • Động cơ
    Tel.: +86-21-60652308
    Email: motor@sdecie.com

  • DỊCH VỤ
    Tel.: +86-21-60652369
    Email: sc_fw@sdec.com.cn

Gửi câu hỏi
Các sản phẩm khác
    1. Động cơ seri H cho thiết bị nông nghiệp
    2. Động cơ seri H cho thiết bị nông nghiệp
    1. Động cơ seri D cho thiết bị nông nghiệp
    2. Động cơ seri D cho thiết bị nông nghiệp
    1. Động cơ seri E cho thiết bị nông nghiệp
    2. Động cơ seri E cho thiết bị nông nghiệp
    1. Động cơ Diesel cho xe buýt và xe khách
SẢN PHẨM
  • Động cơ máy phát điện
  • Động cơ thủy, Máy tàu thủy
  • Máy phát điện công nghiệp, Máy phát điện động cơ Diesel
  • Động cơ cho máy xây dựng
    1. Động cơ Diesel seri C cho máy xây dựng
    2. Động cơ Diesel seri H cho máy xây dựng
    3. Động cơ Diesel seri D cho máy xây dựng
    4. Động cơ Diesel seri E cho máy xây dựng
  • Động cơ cho thiết bị nông nghiệp
  • Động cơ Diesel cho xe buýt và xe khách
  • Động cơ xe tải
  • Các động cơ chạy bằng khí tự nhiên
GIỚI THIỆU
  • Hồ sơ công ty
  • Những dấu mốc
  • Năng lực sản xuất
  • Nghiên cứu & Phát triển
  • Tầm nhìn, Sứ mệnh & Giá trị
  • Chứng nhận
  • SẢN PHẨM
  • DỊCH VỤ
SẢN PHẨM
  • Động cơ máy phát điện
  • Động cơ thủy, Máy tàu thủy
  • Máy phát điện công nghiệp, Máy phát điện động cơ Diesel
  • Động cơ cho máy xây dựng
  • Động cơ cho thiết bị nông nghiệp
  • Động cơ Diesel cho xe buýt và xe khách
  • Động cơ xe tải
  • Các động cơ chạy bằng khí tự nhiên
Video
  • Động cơ dòng E
  • Động cơ dòng H
  • Động cơ dòng W
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
TRANG CHỦ GIỚI THIỆU SẢN PHẨMNHÀ MÁY DỊCH VỤ LIÊN HỆReview