Động cơ seri E có độ tin cậy tuyệt vời, phản ứng tăng tốc nhanh và mạnh mẽ. Mô men xoắn cao của nó ở tốc độ thấp và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, vượt trội hơn so với các sản phẩm tương tự có cùng công suất. Hệ số dự trữ mô men xoắn lớn hơn 35%, dải công suất từ 286 đến 480PS. Động cơ seri E tuân thủ các tiêu chuẩn khí thải trên đường Trung Quốc III/IV. Nó là sự lựa chọn lý tưởng cho các loại máy kéo cao cấp, máy kéo hạng nặng và các loại máy móc nông nghiệp khác.
Động cơ seri E được thiết bởi sự kết hợp giữa SDEC và AVL (Áo). Đây là một nền tảng động cơ 4 van hoàn toàn mới, được sản xuất theo tiêu chuẩn của SAIC MOTOR. Dựa trên khái niệm thiết kế động cơ hiện đại, động cơ seri E có độ tin cậy tuyệt vời, hiệu quả cao và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, ứng dụng với các dòng máy móc công nghiệp, thương mại hạng nặng, máy móc xây dựng, nông nghiệp,..vv..
Động cơ Diesel | Model động cơ | Lượng thải (L) | Nạp khí | Công suất định mức | Mô-men xoắn cực đại (N.m) | Giải pháp kỹ thuật | Mức phát thải | |
kW | Vòng/phút | |||||||
10E | SC10E286G3/G4 | 10.4 | TAA | 210 | 2200 | 1300 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
10E | SC10E300G3/G4 | 10.4 | TAA | 221 | 2200 | 1350 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
10E | SC10E320G3/G4 | 10.4 | TAA | 235.5 | 2200 | 1500 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
10E | SC10E340G3/G4 | 10.4 | TAA | 250 | 2200 | 1600 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
10E | SC10E360G3/G4 | 10.4 | TAA | 265 | 2100 | 1700 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
10E | SC10E380G3/G4 | 10.4 | TAA | 280 | 2200 | 1900 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E380G3/G4 | 11.8 | TAA | 280 | 2000 | 1800 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E400G3/G4 | 11.8 | TAA | 295 | 1900 | 1950 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E420G3/G4 | 11.8 | TAA | 309 | 2000 | 2000 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E430G3/G4 | 11.8 | TAA | 317 | 1900 | 2050 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E440G3/G4 | 11.8 | TAA | 324 | 2000 | 2200 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E460G3/G4 | 11.8 | TAA | 339 | 1900 | 2200 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
12E | SC12E480G3/G4 | 11.8 | TAA | 353 | 1900 | 2200 | CRS+DOC+DPF+SCR | Trung Quốc III/ Ⅳ |
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống đường ray cung áp suất cao của của Bosch cung cấp phun nhiều lần , với khả năng nguyên tử hóa nguyên liệu tốt, phân phối nhiên liệu đồng đều để tạo điều kiện cho quá trình đốt cháy. | Giảm mức tiêu thị nhiên liệu, thấp hơn từ 10-15% so với các dòng sản phẩm có kích thước và công suất tương tự. Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải trên đường Trung Quốc III/IV. |
Phương pháp nạp khí | Dựa trên thiết kế 4 van trên mỗi xi lanh và đường khí song song, bộ tăng áp khí xả được kết hợp đúng với điều kiện làm việc. Nhằm cải thiện hiệu quả nạp khí, dự trữ mô men xoắn cao, từ 35% trở lên. | Với ưu điểm mạnh mẽ và phản ứng tuyệt vời ở tốc độ động cơ thấp. |
Đặc điểm thiết kế | Sử dụng Benz DD13 làm động cơ nguyên mẫu, SDEC đã làm việc với AVL để thiết kế ra seri E với áp suất cực đại 190bar. Nó có trục cam trên cao, khối động cơ cường độ cao và buồng bánh sau. Trong quá trình thiết kế và sản xuất, chúng tôi đặc biệt quan tâm đến vấn đề giảm rung và giảm tiếng ồn. Với một bơm dầu biến thiên tự điều chỉnh, bộ lọc dầu tích hợp và mô đun làm mát dầu. Dầu được lọc hai lần, giúp tuổi thọ sử dụng dầu lâu dài, tiết kiệm chi phí nhiên liệu. | Động cơ có độ bền vượt trội, thoải mái khi sử dụng, độ ồn và độ rung thấp. Chi phí vận hành thấp. |
Tính năng tin cậy | Dây chuyền sản xuất tiên tiến được thực hiện bởi MAG và được điều khiển bởi hệ thống MES (Manufacturing Execution System) , dựa trên hệ thống kiểm soát chất lượng từ Volkswagen, động cơ được sản xuất với tính nhất quán và chất lượng cao. Trong quá trình nghiên cứu và phát triển, chúng tôi tiến hành kiểm tra hơn 20.000 giờ về độ tin cậy, độ bền, cùng với kiểm tra trên 1.500.000km đường và trong các điều kiện làm việc khác nhau đã được hoàn thành. | Chất lượng và hiệu suất vận hành cao, với thời gian chết tối thiểu. |
Khả năng thích ứng | Với dung tích chuyển vị tùy chọn là 10L và 12L, có thể lựa chọn sử dụng nhiên liệu Diesel hoặc khí gas tự nhiên. Phạm vi dải năng lượng từ 286 đến 480PS. Không có thiết bị làm nóng khí nạp, động cơ khởi động ở nhiệt độ lạnh -15ºC. Dựa vào các điều kiện làm việc khác nhau, việc tối ưu hóa phù hợp và tùy chỉnh hệ truyền động đạt được. Các bộ phận ngoại vi bao gồm bánh đà, vỏ bánh đà, động cơ, máy nén khí và bơm lái được cung cấp với cấu hình và thông số khác nhau. Cấu trúc và chủng loại khác nhau có sẵn trong PTO và chảo dầu. | Động cơ cung cấp nhiều lựa chọn về nguồn nhiên liệu và phạm vi bao phủ rộng. Khả năng thích ứng với môi trường tuyệt vời, khiến nó là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng khác nhau. Cho phép tùy chỉnh và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. |
Bảo trì | Khoảng thời gian thay dầu lên tới 80.000km, không cần điều chỉnh độ hở của van trong vòng 80.000-100.000km. Các thanh kết nối dạng nứt, giúp dễ dàng bảo trì với khả năng tiếp xúc tốt. Dây tổng Can được sử dụng để điều khiển động cơ. | Động cơ có tuổi thọ sử dụng bền bỉ, tin cậy, với chi phí bảo trì thấp. |
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn