
Động cơ Diesel seri D của SDEC có độ tin cậy cao, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng tải nhanh. Nó là sản phẩm đại diện xuất sắc với các chỉ số kỹ thuật hàng đầu được thiết kế gần đây trong số các động cơ đã được chứng minh tại thị trường trong nước. Với ba loại dung tích tùy chọn là 5,3L – 9,3L và 8,8L, dải công suất từ 132 đến 375PS. Khiến nó trở thành động cơ lý tưởng cho các dòng xe chở khách và xe buýt sử dụng trong thành phố.
Công ty Austria AVL đồng thiết kế trên cơ sở chất lượng dầu và thói quen người dùng Trung Quốc. Năm 2005, SDEC hợp tác với SwRI của Mỹ để gia cố thiết kế, nâng cấp lên 4 van theo tiêu chuẩn động cơ diesel hạng nặng Bắc Mỹ. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV và V của Trung Quốc. Loại động cơ loạt này đã bán chạy 20 năm qua, với hơn 1 triệu bộ đang lưu hành.
Động cơ Diesel | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phátthải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
5DK | SC5DK180 | 5.3 | TA | 132 | 180 | 2300 | 660 | 1400 | Trung Quốc IV |
5DK | SC5DK200 | 5.3 | TA | 147 | 200 | 2300 | 730 | 1400 | Trung Quốc IV |
8DK | SC8DK230 | 8.3 | TA | 170 | 230 | 2200 | 900 | 1400 | Trung Quốc IV |
8DK | SC8DK240 | 8.3 | TA | 177 | 241 | 2200 | 960 | 1400 | Trung Quốc IV |
8DK | SC8DK250 | 8.3 | TA | 184 | 250 | 2200 | 1000 | 1400 | Trung Quốc IV |
8DK | SC8DK260 | 8.3 | TA | 192 | 260 | 2200 | 1100 | 1400 | Trung Quốc IV |
8DK | SC8DK280 | 8.3 | TA | 206 | 280 | 2200 | 1160 | 1400 | Trung Quốc IV |
9DK | SC9DK280 | 8.8 | TA | 206 | 280 | 2200 | 1160 | 1400 | Trung Quốc IV |
9DK | SC9DK310 | 8.8 | TA | 228 | 310 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc IV |
9DF | SC9DF240 | 8,8 | TA | 177 | 240 | 2200 | 970 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9DF | SC9DF260 | 8,8 | TA | 192 | 260 | 2200 | 1100 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9DF | SC9DF280 | 8,8 | TA | 206 | 280 | 2200 | 1160 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9DF | SC9DF300 | 8,8 | TA | 221 | 300 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9DF | SC9DF320 | 8,8 | TA | 235 | 320 | 2200 | 1350 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9DF | SC9DF340 | 8.8 | TA | 251 | 340 | 2200 | 1450 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
Động cơ khí tự nhiên | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phátthải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
SOT | SC5DT180 | 5.3 | TA | 132 | 180 | 2300 | 650 | 1500 | Trung Quốc V |
8DT | SC8DT230 | 8.3 | TA | 170 | 230 | 2000 | 830 | 1300 | Trung Quốc V |
8DT | SC8DT250 | 8.3 | TA | 184 | 250 | 2000 | 920 | 1300 | Trung Quốc V |
9DT | SC9DT280 | 8.8 | TA | 206 | 280 | 2000 | 1120 | 1300 | Trung Quốc V |
9DT | SC9DT300 | 8.8 | TA | 221 | 300 | 2000 | 1150 | 1300 | Trung Quốc V |
9DT | SC9DT320 | 8.8 | TA | 235 | 320 | 2000 | 1200 | 1300 | Trung Quốc V |
Dòng D | Ưu điểm và đặc tính kỹ thuật | Giá trị cho khách hàng |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Sử dụng hệ thống điều khiển điện tử thế hệ thứ ba của Dens Nhật Bản, áp suất phun tối đa 1800bar.
Vòi phun nhiên liệu bọc bằng vật liệu DLC, công nghệ được cấp bằng sáng chế của Denso có thể giảm ăn mòn và hao mòn vòi phun dầu. Phun nhiều lần và phun liên tục trong các điều kiện làm việc đảm bảo phun đồng đều và đốt cháy hoàn toàn. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV và V của Trung Quốc. |
Tiêu thụ dầu giảm 10-15%, tuổi thọ dài. |
Hệ thống nạp khí | Chế độ cấp khí một điểm phun, hai chế độ điều khiển đốt: đốt dư khí và đốt vừa đủ khí theo tỷ lệ. Bộ điều khiển trung tâm (ECU), cảm biến, van tiết lưu điện tử, cuộn cảm ứng, bugi và các chi tiết quan trọng khác đều có thương hiệu nổi tiếng thế giới. Đạt tiêu chuẩn khí thải mức V của Trung Quốc. | Hệ thống này là tiên tiến và đáng tin cậy. |
Phương pháp nạp khí | Có các sản phẩm 2 van và 4 van, tối ưu hóa thiết kế buồng đốt và tỷ lệ lỗ thoáng dòng khí xoáy, chọn bộ tăng áp động cơ theo các điều kiện làm việc và các yêu cầu về công suất và momen xoắn. Hiệu suất nạp khí cao làm tăng hiệu suất đốt cháy. Mật độ công suất cao, phản ứng nhanh với thay đổi tải, momen xoắn dự trữ cực đại 40%. | Với mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, chi phí vận hành thấp, phản ứng tải nhanh, mạnh mẽ, và khả năng tích ứng vượt trội với các điều kiện làm việc khác nhau. |
Các đặc điểm thiết kế | Là sản phẩm hợp tác với AVL và SwRI, đáp ứng các tiêu chuẩn động cơ diesel hạng nặng của Bắc Mỹ. Đầu
xi lanh và khối động cơ có độ bền cao, cấu trúc 4 van, áp suất tối đa 180 bar, tất cả các chi tiết được thiết kế
cho sản phẩm đầu ra 295kW.Thiết kế nguyên khối, số các chi tiết ít hơn 20% so với động cơ diesel nói chung, cấu
trúc đơn giản và kích thước nhỏ hơn so với động cơ cùng công suất. Công suất phanh trong xi lanh 217Ps, đáp ứng tốt hơn yêu cầu chức năng phanh phụ trợ. |
Động cơ có độ tin cậy tuyệt vời, ít khi chết máy. Bố trí tổng thể linh hoạt. Phanh trong xi-lanh công suất cao nên độ an toàn cao. |
Độ tin cậy | Thiết kế theo tiêu chí cho động cơ diesel hạng nặng 295kW, sản phẩm có độ tin cậy cao. Dây chuyền lắp ráp và gia công tiên tiến, hệ thống điều hành sản xuất MES. Tham khảo hệ thống đảm bảo chất lượng SPS theo tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen, Đức, động cơ có độ đồng đều cao.Sử dụng các phụ tùng tiên tiến, tin cậy, chất lượng đẳng cấp thế giới. Động cơ bán chạy trong 10 năm qua, công suất phù hợp với các phương tiện vận tải thương mại. | Sản phẩm tiên tiến, bán chạy, tin cậy và yên tâm. |
Khả năng thích ứng | Có các sản phẩm với dung tích làm việc của xi lanh 8.3L và 8.8L, sử dụng nhiên liệu dầu diesel hoặc khí tự nhiên, dải công suất 105kW đến 275kW. Hệ thống bơm khí tự nhiên và phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử được phát triển và sản xuất trên cùng một nền tảng. Điều khiển điện tử hỗ trợ định vị GPS, tìm kiếm khách và các chức năng khác. Không có thiết bị phụ trợ nạp khí nóng, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Tùy theo cấu hình lắp ráp và điều kiện hoạt động thực tế, chọn động cơ và tiến hành lắp ráp đảm bảo tối ưu hóa và đáp ứng nhu cầu khách hàng. Sẵn có nhiều cấu hình cho bánh đà, hộp bánh đà, động cơ, máy nén khí và bơm trợ lực lái và các phụ tùng ngoại vi khác, có nhiều lựa chọn về cấu trúc và loại cho bộ truyền lực PT0 và két dầu. | Động cơ có phạm vi ứng dụng rộng và khả năng thích ứng môi trường tốt. Tối ưu hóa hiệu suất và tính kinh tế. |
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn