SDEC là một trong những nhà cung cấp máy ủi lớn nhất tại Trung Quốc. Cho đến nay, động cơ chính cho máy ủi của SDEC là thế hệ D9 và SC11CB (C6121). D9 lả sản phẩm ứng dụng cho máy ủi công suất lớn và trung bình và SC11CB (C6121) ứng dụng cho những thiết bị làm việc dưới những điều kiện nhiêm ngặt như nhiệt độ cao, cường lực lớn, nhiệt độ thấp hay ở độ cao lớn so với mực nước biển.
Ưu điểm của sản phẩm D9
Hơn 8 năm kể từ khi ra đời, số lượng bán ra của chúng tôi cho động cơ thế hệ D9 vượt qua con số 400 000. Với mong muốn đạt đến điều kiện làm việc hiện đại nhất và đáp ứng nhu cầu công suất cho 50 chiếc máy ủi, SDEC đã cải tiến động cơ D9.
Động cơ khỏe hơn
Bộ điều chỉnh tốc độ đặc biệt dành cho máy móc kỹ thuật được cải tiến nhằm đáp ứng tốc độ tăng 30%, công nghệ làm mát bởi khí-khí cải tiến công suất thêm 30%.
Độ tin cậy cao
Sự tải nhiệt tổng thể cũng như sự tải nhiệt của từng bộ phận giảm. Độ tin cậy tăng thêm 30%. Chất lượng của các phụ tùng được bảo hành. Những vật liệu hàn kín trong bao bì thiết kế để bảo vệ dầu và nước là vật liệu siêu bền. Cấu trúc hàn kín có thiết kế hoàn toàn tin cậy, chắc chắn.
Hiệu quả kinh tế cao
Mức tiêu thụ diesel giảm hơn 5% (khi so sánh với kiểu động cơ tăng nạp đời 2). Mức tiêu thụ diesel thấp là ưu điểm khi so sánh với các sản phẩm cùng loại. Nhà sản xuất máy móc kỹ thuật đảm bảo quá trình kiểm tra kỹ lưỡng những cải tiến mới của sản phẩm.
Khởi động nguội tốt
Đặc tính khởi động nguội của động cơ cho những khu vực phía bắc lạnh cũng được cải tiến. Không cần thêm bất kỳ thiết bị phụ trợ nào, động cơ vẫn có thể khởi động dễ dàng ngay cả ở nhiệt độ âm 15 độ C. Khi các thiết bị phụ trợ được thêm vào, động cơ có thể khởi động ngay cả ở nhiệt độ âm 45 độ C.
Ưu điểm của sản phẩm SC11CB
Công suất mạnh
Dung tích khoang chứa là 10.5 l, hiệu suất mô men tối đa đạt tới 1.5, có tính năng động học đặc biệt và đáp ứng tốt do vậy rất dễ vận hành.
Thích nghi với các thay đổi khá tốt, tính năng khởi động trong điều kiện nhiệt độ siêu thấp
Không có động cơ công suất nào bị hỏng trừ khi thay đổi lên độ cao 4500 m so với mực nước biển hoặc hơn.
Cất trữ thuận tiện các bộ phận dự phòng, dễ dàng bảo trì và sửa chữa đơn giản
Các phụ tùng bảo trì rất dễ tìm, linh kiện thay thế được bán với giá đảm bảo và rất dễ dàng đặt hàng.
Các kiểu động cơ cho máy ủi
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
ZL30 | SC5D125G2B1 | 92/2200 | 440/1400~1500 | EURO II |
ZL40 | SC8D170G2B1 | 125/2200 | 650/1300~1500 | EURO II |
ZL50 | SC11CB220G2B1 | 162/2200 | 843/1400 | EURO II |
SC9D210.1G2B1 | 155/2000 | 880/1300~1500 | EURO II | |
SC9D220G2B1 | 162/2200 | 920/1300~1500 | EURO II | |
SC9D210.1G2 | 155/2000 | 880/1300~1500 | EURO II | |
SC9D220G2 | 162/2200 | 920/1300~1500 | EURO II | |
SC8DK220G3 | 162/2200 | 850/1300~1500 | TierⅢ/StageⅢA | |
SC11CB220.1G2B1 | 162/2200 | 930/1300~1500 | EURO II | |
ZL60 | SC11CB240.1G2B1 | 174.5/2200 | 912~950/1400 | EURO II |
ZL80 | SC11CB305G2 | 224/2200 | 1192/1400 | EURO II |
Kích thước tính toán của động cơ
SC9D220G2B1
Các kiểu động cơ cho máy xúc
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
TY130 | SC8D143G2B1 | 105/1900 | 690/1300 | EURO II |
TY140 | SC8D156.2G2B1 | 115/1800 | 765/1260 | EURO II |
TY150 | SC8D170.2G2B1 | 125/1800 | 750/1400 | EURO II |
TY160 | SC8D180.2G2B1 | 132/2000 | 810/1450 | EURO II |
SC11CB184G2B1 | 135/1850 | 843/1300 | EURO II | |
TY165 | SC11CB184G2B1 | 135/1850 | 843/1300 | EURO II |
TY180 | SC11CB200G2B1 | 148.5/1850 | 870/1200 | EURO II |
TY220 | SC11CB260.1G2 | 190/2000 | 1090/1400 | EURO II |
Kích thước tính toán của động cơ SC11CB