Các kiểu động cơ cho máy kéo
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
130 | SC5D143G2B1 | 105/2100 | ≥580×(±6%)≤1500 | EURO II |
160 | SC8D180.1G2B1 | 132/2000 | 810/1450 | EURO II |
SC8D190.1G2 | 140/2200 | 720/1540 | EURO II | |
180 | SC8D200.1G2B1 | 147/2200 | 830/1400~1600 | EURO II |
SC8D215G2 | 158/2200 | 855/1400 | EURO II | |
200 | SC9D240G2 | 177/2200 | 970/1400 | EURO II |
260 | SC11CB305G2 | 224/220 | 1192/1400 | EURO II |
Các kiểu khác
Các kiểu động cơ cho cần cẩu tháp
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
SC11CB220G2B1 | 162/2200 | 843/1400 | EURO II | |
SC11CB255G2B1 | 187/2200 | 969/1400 | EURO II |
Các kiểu động cơ cho xe bơm bê tong
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
60 | SC11CB210G2B1 | 140/2200 | 720/1540 | EURO II |
80 | SC11CB220G2B1 | 155/2200 | 807/1400 | EURO II |
SC11CB255G2B1 | 162/2200 | 844/1400 | EURO II | |
100 | SC8D190.1G2 | 187/2200 | 969/1400 | EURO II |
Các kiểu động cơ cho máy khoan trực tiếp trục ngang
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
SC8D170G2B1 | 125/2200 | 650/1300~1500 | EURO II | |
SC8D190G2B1 | 140/2300 | 720/1610 | EURO II | |
SC11CB255G2 | 187/2200 | 969/1400 | EURO II |
Các kiểu động cơ cho máy thu gom rác thải
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quay (kW/r/phút) | Tốc độ quay/mô-men lớn nhất (N.m/vòng/phút) | Phát thải |
SC11CB210G2B1 | 155/2200 | 807/1400 | EURO II | |
SC8D200.2G2B1 | 147/2000 | 845/1300~1500 | EURO II | |
SC11CB255G2B1 | 187/2200 | 969/1400 | EURO II |
Các kiểu động cơ khác
Kiểu máy | Kiểu động cơ | Công suất/Tốc độ (kW/phút) | Tốc độ quay/ Mô-men tối đa(N.m/vòng/phút) | Khí thải |
SC8D190G2B1 | 140/2300 | 720/1610 | EURO II | |
C6121ZG75 | 114/1900 | 687/1400 | Yêu cầu cho các sản phẩm nhập khẩu | |
C6121ZG02 | 160/2000 | 914/1500 | Yêu cầu cho các sản phẩm nhập khẩu | |
C6121ZLG08 | 200/2200 | 1050/1500 | Những yêu cầu đặc biệt trong công nghiệp |
Dịch vụ tiếp nhận hàng trả
Sau khi nhận được những phản hồi báo lỗi từ phía khách hàng, nhân viên kỹ thuật sẽ xử lý trong vòng 1 giờ và khách hàng sẽ được thông báo theo thời gian dưới đây: giá dịch vụ sẽ được hiển thị trên website ( ngoại trừ những khu vực đặc biệt không có tín hiệu song điện thoại di động, thưa dân hay khó kết nối ) trong vòng 4 tiếng nếu quý khách đang ở thành thị, 6 tiếng nếu khoảng cách trong phạm vi 100km, và 12 tiếng nếu khoảng cách xa hơn 100km.
Sau khi nhận được hàng trả, nhân viên kỹ thuật sẽ nhay lập tức xử lý lỗi. Ngoại trừ những lỗi hỏng hóc rất nặng (như cần thay thế các phụ tùng như thân máy, trục), những lỗi cơ bản sẽ được sửa trong 24 giờ và những lỗi khác sẽ được sửa trong vòng 72h.
Thời kỳ bảo hành tổng thể của bộ điều khiển điện tử hay động cơ khí gas là 100 000 km (hay 12 tháng).