
Động cơ diesel dòng E của SDEC vượt trội về độ an toàn, độ tin cậy, tăng tốc nhanh, công suất cao. So với các sản phẩm tương tự trên thị trường, động cơ có momen xoắn lớn ở tốc độ thấp, tiết kiệm nhiên liệu. Có hai model động cơ dung tích làm việc của xi lanh 10.4L và 11.8L, dải công suất có thể ứng dụng 290 đến 480Ps. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV và V của Trung Quốc, là động cơ lý tưởng cho xe chở khách cỡ lớn, cao cấp và thân thiện với môi trường.
Động cơ seri E dành cho xe buýt và xe khách là sản phẩm phối hợp thiết kế giữa SDEC và AVL Áo, thông qua sự tham khảo các mẫu động cơ xe thương mại trên thế giới và các khái niệm thiết kế động cơ tiên tiến hiện nay từ khắp nơi trên thế giới. Đây là một nên tảng động cơ hoàn toàn mới, đáp ứng các yêu cầu về độ tin cậy khi vận hành, mang lại hiệu quả cao, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, thích hợp với các dòng xe khách và xe buýt thương mại. Quy trình sản xuất động cơ tuân thủ các tiêu chuẩn của SAIC MOTOR.
Động cơ Diesel | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
10E | SC10E300 | 10,4 | TA | 221 | 301 | 1900 | 1350 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
10E | SC10E320 | 10,4 | TA | 235 | 320 | 1900 | 1500 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
10E | SC10E340 | 10.4 | TA | 251 | 341 | 1900 | 1600 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
10E | SC10E360 | 10.4 | TA | 265 | 360 | 1900 | 1700 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
10E | SC10E380 | 10.4 | TA | 279 | 379 | 1900 | 1800 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
10E | SC10E400 | 10.4 | TA | 294 | 400 | 1900 | 1950 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
12E | SC12E400 | 11.8 | TA | 294 | 400 | 1900 | 1950 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
12E | SC12E420 | 11.8 | TA | 309 | 420 | 1900 | 2000 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
12E | SC12E440 | 11.8 | TA | 323 | 439 | 1900 | 2100 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
12E | SC12E460 | 11,8 | TA | 338 | 460 | 1900 | 2200 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
12E | SC12E480 | 11,8 | TA | 353 | 480 | 1900 | 2200 | 1300 | Trung Quốc IV, V |
Động cơ khí tự nhiên | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
10ET | SC10ET310 | 10.4 | TA | 228 | 310 | 1900 | 1350 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
10ET | SC10ET330 | 10.4 | TA | 243 | 330 | 1900 | 1450 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
10ET | SC10ET350 | 10.4 | TA | 257 | 350 | 1900 | 1550 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
12ET | SC12ET350 | 11.8 | TA | 257 | 350 | 1900 | 1550 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
12ET | SC12ET370 | 11.8 | TA | 272 | 370 | 1900 | 1650 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
12ET | SC12ET390 | 11.8 | TA | 287 | 390 | 1900 | 1750 | 1100 ~ 1300 | Trung Quốc V |
Dòng E | Ưu điểm và đặc điểm kỹ thuật | Giá trị cho khách hàng |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Hệ thống bơm nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử của Denso, áp lực phun 1800 bar. Phun nhiều lần, phun đồng đều và phân bố hợp lý và đốt cháy kỹ hơn. Động cơ đạt tiêu chuẩn phát thải mức IV và Vcủa Trung Quốc | Tiêu thụ dầu thấp hơn 10% so với các sản phẩm tương tự. |
Hệ thống nạp khí | Sử dụng hệ thống kiểm soát khí điện tử OH2.0 tiên tiến và đáng tin cậy của WOODWARD, kiểm soát chính xác tỷ lệ khí-nhiên liệu để tiêu thụ ít nhiên liệu, phát thải đạt mức tiêu chuẩn mức V của Trung Quốc. | Hệ thống nạp khí được chứng minh, tin cậy, kinh tế. |
Phương pháp nạp | Thiết kế 4 van cho mỗi xi lanh và lỗ thoát khí song song, lựa chọn bộ tăng áp động cơ hiệu suất cao và bộ giải nhiệt theo các điều kiện làm việc khác nhau để hiệu suất khí nạp cao hơn làm cho hiệu suất đốt cháy cao hơn. Momen xoắn ở 800rpm là 1600N.m, momen xoắn tối đa là 2200N, phản ứng nhanh với thay đổi tải ở tốc độ thấp. | Tiêu thụ ít dầu, công suất cao. |
Các đặc điểm thiết kế | Sử dụng Benz DD13 làm nguyên mẫu, sản phẩm động cơ này được SDEC hợp tác thiết kế với AVL Áo, với áp suất cực đại là 190bar. Sử dụng trục cam trên cao, khối xi lanh cường độ cao, cấu trúc buồng bánh răng phía sau đi kèm thiết kế giảm rung và giảm tiếng ồn. Bơm dầu của động cơ có khả năng tự điều chỉnh thể tích làm việc của xi lanh, tích hợp mô đun lọc và làm mát dầu, dầu được lọc 2 lần do đó có thể sử dụng lâu hơn. | Thiết kế tin cậy, độ rung thấp, độ ồn giảm 3 dB, đảm bảo tiện nghi cho người sử dụng. Chi phí vận hành thấp. |
Độ tin cậy | Sử dụng dây chuyền sản xuất tự động của MAG và các dây chuyền sản xuất đẳng cấp thế giới, hệ thống điều hành sản suất MES. Tham khảo hệ thống đảm bảo chất lượng SPS trong tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen Đức, sản phẩm có độ đồng đều tốt hơn . Tuân theo quy trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm GPDP, kiểm tra độ tin cậy và độ bền sản phẩm sau 20000 giờ làm việc và kiểm tra đặc biệt sau hơn 1,5 triệu km, thẩm định hoàn thành trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển sản phẩm. | Động cơ chất lượng tuyệt vời ít hoặc bị chết máy. |
Khả năng thích ứng | Với dung tích tùy chọn là 10,4L-11,8L, tùy chọn sử dụng nhiên liệu là dầu diesel hoặc khí tự nhiên, dải công suất làm việc liên tục là 213 đến 353kW. Nếu trong trường hợp không có thiết bị làm nóng khí nạp phụ trơ, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Dựa trên cấu hình lắp ráp và điều kiện vận hành thực tế, động cơ và lắp ráp được thực hiện tối ưu hóa và tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu. Động cơ này có các cấu hình tùy chọn khác nhau như ổ đĩa máy nén điều hòa độc lập, ổ quạt khác nhau, với các thông số kỹ thuật của động cơ khác nhau, bơm nén xi lanh đơn hoặc xi lanh kép, phanh trong xi lanh hoặc phanh trợ lực van xả, nhiều loại bánh đà và nhiều vị trí tiếp nhiên liệu khác nhau. | Có thể sử dụng nhiều loại nhiên liệu, dải công suất rộng, có khả năng thích ứng tốt với điều kiện môi trường, đáp ứng nhiều nhu cầu và theo yêu cầu của người sử dụng. |
Bảo trì | Khoảng thời gian cần thay dầu lên tới 80000km, không phải điều chỉnh độ hở van trong khoảng 80000 ~ 100000 km. Thiết kế khuyên thanh nối tách đôi nên bảo trì dễ dàng, các bộ phận chậm hao mòn. | Chi phí bảo trì giảm, ít khi chết máy.Sửa chữa và bảo trì thuận tiện. |
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn