Động cơ Điezel xe tải 4C
Động cơ Điezel xe tải 4C
(Không có hình ảnh)
Loại động có này chế tạo trên cơ sở của động cơ điezel D6114B. Sản phẩm được ưu việt hoá dựa trên đúc rút, ứng dụng kinh nghiệm từ sự phát triển thị trường, tiết kiệm nhiên liệu.
Phổ cập công suất:
Từ 100-147kw, là loại động cơ Điezel 4 xylanh có công suất cao nhất hiện nay trên thị trường trong nước.
Mô men xoắn lớn:
Mô men cực đại 720N.m.
Độ tin cậy cao:
Áp dụng tay quay thép đã rèn, ưu việt hoá kết cấu tham số trong quá trình thiết kế. Đảm bảo độ bền động cơ.
Tiện lợi duy tu:
Thiết kế thân thiện, thể tích nhỏ, dễ dàng trong lắp đặt.
Độ ồn thấp:
Áp dụng kết cấu cân bằng lực, có thể tháo lắp. Khống chế và cải thiện có hiệu quả tiếng ồn do chấn động phát đi. Hạ thấp âm thanh và tiếng ồn tại vị trí rung.
Biểu đồ tải danh nghĩa (ghi chú: có hình ảnh)
Tham số cơ bản của 4C
Model |
Đơn vị |
Euro Ⅱ |
|||
4C180-2 |
4C180.1-2 |
4C200 |
4C210 |
||
Dạng động cơ |
|
Phun trực tiếp, 4 xy-lanh thẳng, làm lạnh bằng nước, 4 kỳ |
|||
Lỗ xylanh X chu kỳ |
mm×mm |
114×130 |
|||
Tổng dung tích |
L |
5.3 |
|||
Công suất định mức/ Tốc độ định mức |
Kw/r/min |
132/2300 |
132/2300 |
147/2300 |
155/2300 |
Tỉ suất tiêu hao nhiên liệu định mức/ điều kiện định mức |
g/kw.h |
≤228 |
≤225 |
||
Khói @ điều kiện định mức |
FSN |
≤1.0 |
|||
Momen xoắn cực đại/Tốc độ |
N.m/r/min |
5820/1300~1600 |
660/1300~1500 |
720/1300~1500 |
770/1300~1500 |
Mô men chờ cực đại |
% |
20 |
|||
Hệ suất tiêu hao nhiên liệu@ mô men cực đại |
g/kw.h |
≤210 |
≤205 |
||
Khói@mô men cực đại |
FSN |
≤0.5 |
|||
Tỉ lệ hao dầu máy và tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu |
% |
≤0.3 |
|||
Tiếng ồn |
Db(A) |
≤98 |
|||
Kích thước |
mm |
Dài x R ộng x Cao: 925x900x794 |
|||
Trọng lượng tịnh |
kg |
540 |