Động cơ Điezel xe tải 6C
Căn cứ vào đặc điểm, mục đích sử dụng của xe chuyên chở hàng hoá, trên cơ sở của động cơ Điezel D6114B nghiên cứu và chế tạo ra động cơ xe tải.
Tính năng ưu việt hoá:
Mô men xoắn lớn, phạm vi mô men xoắn chuyển tốc lớn nhất (từ 1000rpm-1800rpm)
Linh kiện thay thế quốc tế hoá
Tỉ lệ hao dầu thấp:
Với tính năng được ưu việt hoá, dù vận hành ở các giai đoạn : tốc độ thấp, trung bình, cao động cơ đều ở trong tình trạng hao dầu thấp.
Dễ duy tu:
Thiết kế được tích hợp hoá, thể tích nhỏ, thuận tiện trong duy tu.
Khí thải thấp:
Đạt được chứng nhận Euro II về khí thải của Cục giám sát kỹ thuật Trung Quốc. Năm 2005, đi vào sản xuất hàng loạt dạng máy có tiêu chuẩn khí thải Euro III.
Biểu đồ tải danh nghĩa (ghi chú: có hình ảnh)
Tham số cơ bản của 6C
Model | Đơn vị | Euro Ⅱ | |||
6C230 | 6C240 | 6C260 | 6C280 | ||
Dạng động cơ | Tăng áp làm lanh TCI | ||||
Lỗ xylanh X chu kỳ | mm×mm | 114×135 | |||
Tổng dung tích | L | 8.3 | |||
Công suất định mức/ Tốc độ định mức | Kw/r/min | 170/2200 | 177/2200 | 192/2200 | 206/2200 |
Tỉ suất tiêu hao nhiên liệu định mức/ điều kiện định mức | g/kw.h | ≤225 | |||
Khói @ điều kiện định mức | FSN | ≤1.0 | |||
Momen xoắn cực đại/Tốc độ | N.m/r/min | 830/1200~1600 | 922/1200~1600 | 1000/1200~1600 | 1112/1200~1600 |
Mô men chờ cực đại | % | 25 | 25 | 20 | 25 |
Hệ suất tiêu hao nhiên liệu@ mô men cực đại | g/kw.h | ≤199 | ≤198 | ||
Khói@mô men cực đại | FSN | ≤0.5 | |||
Tỉ lệ hao dầu máy v� tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu | % | ≤0.3 | |||
Tiếng ồn | Db(A) | ≤98 | |||
Kích thước | mm | Dài x R ộng x Cao: 1363x925x794 | |||
Trọng lượng tịnh | kg | 640 |