
Động cơ diesel dòng D của SDEC được biết đến với độ tin cậy cao, tiết kiệm nhiên liệu, phản ứng nhanh với thay đổi tải. Động cơ đã được chứng minh ở thị trường trong nước với thiết kế tiên tiến và các chỉ số kỹ thuật hàng đầu. Có hai model dung tích làm việc của xi lanh 8.3L và 8.8L, dải công suất 230 - 375Ps . Là loại động cơ ưa thích cho máy kéo, xe tải và các loại xe chuyên dụng khác .
SDEC và công ty Austria AVL đồng thiết kế dòng động cơ D cho xe tải này trên cơ sở chất lượng dầu và thói quen sử dụng ở Trung quốc. Năm 2005, SDEC hợp tác với SwRI của Mỹ để gia cố thiết kế, nâng cấp lên 4 van phù hợp với tiêu chuẩn động cơ diesel hạng nặng của Bắc Mỹ. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải của mức IV và V của Trung Quốc. Loại động cơ loạt này được ưa thích suốt 20 năm qua, đã bán ra hơn 1 triệu sản phẩm.
Động cơ Diesel | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạp khí | Công suất định mức | Momen xoắn cực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
9D | * SC9DF240 | 8.8 | TA | 177 | 241 | 2200 | 970 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF250 | 8.8 | TA | 184 | 250 | 2200 | 1000 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF260 | 8,8 | TA | 192 | 261 | 2200 | 1100 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF270 | 8,8 | TA | 199 | 271 | 2200 | 1125 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF280 | 8,8 | TA | 206 | 280 | 2200 | 1160 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF290 | 8,8 | TA | 213 | 290 | 2200 | 1200 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF300 | 8,8 | TA | 221 | 301 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | * SC9DF310 | 8,8 | TA | 228 | 310 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | SC9DF320 | 8.8 | TA | 235 | 320 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | SC9DF330 | 8,8 | TA | 243 | 330 | 2200 | 1340 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | SC9DF340 | 8,8 | TA | 251 | 341 | 2200 | 1430 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
9D | SC9DF375 | 8,8 | TA | 275 | 374 | 2200 | 1500 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
Động cơ khí tự nhiên | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạp khí | Công suất định mức | Momen xoắn cực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
8DT | SC8DT230 | 8.3 | TA | 170 | 231 | 2200 | 830 | 1400 | Trung Quốc V |
80T | SC8DT250 | 8.3 | TA | 184 | 250 | 2200 | 920 | 1400 | Trung Quốc V |
90T | SC9DT280 | 8.8 | TA | 206 | 280 | 2200 | 1120 | 1400 | Trung Quốc V |
90T | SC9DT300 | 8.8 | TA | 221 | 301 | 2200 | 1150 | 1400 | Trung Quốc V |
9DT | SC9DT320 | 8.8 | TA | 235 | 320 | 2200 | 1250 | 1400 | Trung Quốc V |
Dòng D | Ưu điểm và đặc điểm năng kỹ thuật | Giá trị cho khách hàng | |||
Hệ thống nạp nhiên liệu | Hệ thống bơm nhiên liệu sử điều khiển điện tử thế hệ thứ ba của Denso Nhật Bản, áp lực phun tối đa 1800 bar, vòi phun nhiên liệu bọc bằng vật liệu gốm DLC, công nghệ được cấp bằng sáng chế của Denso có thể giảm gỉ và hao mòn vòi phun. Phun nhiều lần, liên tục trong các điều kiện làm việc đảm bảo phun đồng đều và đốt cháy hoàn toàn. Đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV và V của Trung Quốc. . | Tiêu thụ nhiên liệu giảm 10-15%, tuổi thọ dài. | |||
Hệ thống nạp khí | Sử dụng chế độ cấp khí một điểm phun, hai chế độ điều khiển đốt: đốt dư khí và đốt vừa đủ khí theo tỷ lệ. Bộ điều khiển trung tâm (ECU), cảm biến, van tiết lưu điện tử, cuộn cảm ứng, bugi và các chi tiết quan trọng khác đều của các thương hiệu nổi tiếng thế giới. Đạt tiêu chuẩn khí thải mức V của Trung Quốc | Hệ thống này tiên tiến và tin cậy. | |||
Nạp khí | Có các sản phẩm 2 van và 4 van, tối ưu hóa thiết kế buồng đốt và tỷ lệ lỗ thoáng dòng khí xoáy, chọn bộ tăng áp động cơ được theo các điều kiện làm việc, các yêu cầu về công suất và momen xoắn dẫn đến hiệu suất nạp khí cao làm tăng hiệu suất đốt cháy. Mật độ công suất cao, phản ứng nhanh với thay đổi tải, lực xoắn dự trữ cực đại lên đến 40%. | Tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành thấp. phản ứng nhanh với thay đổi tải, công suất cao, thích ứng tốt với các điều kiện làm việc. | |||
Các đăc điểm thiết kế | Là sản phẩm hợp tác với AVL và SwRI, đáp ứng các tiêu chuẩn động cơ diesel hạng nặng của Bắc Mỹ. Đầu xi lanh và khối động cơ có độ bền cao, cấu trúc 4 van, áp suất tối đa 180 bar, tất cả các chi tiết được thiết kế cho sản phẩm đầu ra 295kW. Thiết kế nguyên khối, số các chi tiết ít hơn 20% so với động cơ diesel nói chung, cấu trúc đơn giản và kích thước nhỏ hơn so với động cơ cùng công suất. Công suất phanh hãm trong xi-lanh 217Ps đáp ứng tốt hơn chức năng hỗ trợ phanh. | Sản phẩm có độ tin cậy cao và ít khi chết máy. Các chi tiết trên toàn bộ động cơ được sắp xếp linh hoạt. Công suất lớn, phanh hãm trong xi-lanh nên độ an toàn cao khi lái xe. | |||
Độ tin cậy | Thiết kế theo tiêu chí động cơ diesel hạng nặng công suất 295kW, sản phẩm có độ tin cậy cao. Dây chuyền lắp ráp và gia công tiên tiến, hệ thống điều hành sản xuất MES. Tham khảo hệ thống đảm bảo chất lượng SPS theo tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen, Đức nên động cơ đồng đều hơn. Sử dụng các phụ tùng tiên tiến, độ tin cậy hàng đầu thế giới, động cơ này đã bán chạy suốt 10 năm qua, công suất phù hợp với các loại xe thương mại. | Động cơ này được chứng minh, nhiều người lựa chọn đáng tin cậy và yên tâm. | |||
Khả năng thích ứng | Có các sản phẩm với dung tích làm việc của xi lanh 8.3L và 8.8L, 2 van và 4 van, sử dụng nhiên liệu
dầu diesel hoặc khí tự nhiên, dải công suất 105kW đến 275kW. Phun nhiên liệu trực tiếp và phun khí tự nhiên điều
khiển điện tử phát triển và sản xuất trên cùng nền tảng .Bộ điều khiển điện tử hỗ trợ định vị GPS, tìm kiếm khách
và các chức năng khác. Không có thiết bị phụ trợ nạp khí nóng, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Tùy theo cấu hình lắp ráp và điều kiện hoạt động thực tế, chọn động cơ và tiến hành lắp ráp đảm bảo tối ưu hóa và đáp ứng nhu cầu khách hàng.Sẵn có nhiều cấu hình cho bánh đà, hộp bánh đà, động cơ, máy nén khí và bơm trợ lực lái và các chi tiết ngoại vi khác. Có nhiều lựa chọn cấu hình và loại cho bộ truyền lực PT0 và két dầu. |
Phạm vi sử dụng rộng, thích ứng rất tốt với điều kiện môi trường. Sản phẩm nổi trội về công suất cao và tính kinh tế. |
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn