Dòng E | Ưu điểm và tính năng kỹ thuật | Giá trị cho khách hàng |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Hệ thống bơm nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử của Denso Nhật Bản, áp lực phun 1800 bar. Phun nhiều lần, phun đồng đều, phân bố hợp lý đảm bảo đốt cháy dầu diesel kỹ hơn. Đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV và V của Trung Quốc. | Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại. |
Hệ thống nạp khí | Sử dụng hệ thống nạp khí kiểm soát điện tử OH2.0 của WOODWARD tiên tiến và tin cậy, công nghệ đốt dư khí, điều khiển chính xác tỷ lệ khí-nhiên liệu đảm bảo tiêu thụ ít nhiên liệu, phát thải đạt tiêu chuẩn mức V của Trung Quốc. | Hệ thống này tiên tiến, tin cậy và kinh tế. |
Phương pháp nạp khí | Với thiết kế 4 van trên mỗi xi lanh và lỗ thoát khí song song, kết hợp với bộ tăng áp và bộ làm mát khí thải hiệu quả cao, kết hợp với nhau giúp thích ứng được ở những điều kiện làm việc khác nhau, đạt được hiệu quả nạp khí cao hơn, Mô men xoắn đạt 38%, mô men xoắn tại 800 vòng/phút là 1600N.m, và mô men xoăn cực đại là 2200N.m. Với phản ứng tải nhanh, thoáng qua, ở tốc độ thấp. | Tiết kiệm dầu, động cơ khỏe. |
Đặc điểm thiết kế | Với Benz DD13 là nguyên mẫu, động cơ này được thiết kế bởi sự hợp tác giữa SDEC và AVL (Áo), với áp suất cực đại là 190bar. Nó sử dụng trục cam trên cao, với khối xi lanh cường độ cao, cấu trúc hộp bánh răng phía sau và các thiết thế giảm tiếng ồn và độ rung. Bơm dầu tự điều chỉnh thể tích làm việc của xi lanh tích hợp module làm mát dầu động cơ và lọc dầu, lọc dầu 2 lần, giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng của xi lanh. | Thiết kế đáng tin cậy. Độ rung thấp, độ ồn giảm 3 dB, đảm vận hành thoải mái. Chi phí vận hành thấp. |
Độ tin cậy | Sử dụng dây chuyền sản xuất tự động của MAG và các hãng hàng đầu thế giới, hệ thống điều hành sản suất MES. Tham khảo hệ thống đảm bảo chất lượng SPS trong tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen Đức, sản phẩm đồng đều hơn. Tuân theo quy trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm GPDP. Trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển sản phẩm hoàn thành kiểm tra độ tin cậy và độ bền sản phẩm sau 20000 giờ làm việc và kiểm tra đặc biệt sau hơn 1,5 triệu km, thẩm định theo loại và các điều kiện làm việc khác nhau. | Động cơ chất lượng tuyệt vời và ít bị chết máy. |
Khả năng thích ứng | Có các sản phẩm với dung tích làm việc của xi lanh 10.4L và 11.8 L, chạy bằng nhiên liệu dầu diesel hoặc khí tự nhiên, dải công suất 213kW - 353kW. Không có thiết bị phụ trợ nạp khí nóng, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Tùy theo cấu hình lắp ráp và điều kiện hoạt động thực tế, chọn động cơ và tiến hành lắp ráp đảm bảo tối ưu hóa và đáp ứng nhu cầu khách hàng. Sẵn có nhiều cấu hình cho điều khiển nén khí cho điều hòa, điều khiển quạt, bơm nén xi lanh đơn hay đôi, phanh hãm trong xi lanh, phanh phụ trợ van xả, nhiều loại bánh đà, nhiều kiểu vị trí tiếp nhiên liệu. | Có thể sử dụng với nhiều loại nhiên liệu, dải công suất rộng. Sản phẩm khả năng thích nghi tốt với điều kiện môi trường. Đáp ứng nhiều nhu cầu và theo yêu cầu của người sử dụng. |
Sửa chữa và bảo trì | Khoảng thời gian cần thay dầu lên tới 80000km, không cần điều chỉnh độ hở van trong khoảng 80000 ~ 100000 km. Thiết kế khuyên thanh nối tách đôi nên bảo trì dễ dàng, các bộ phận chậm bị hao mòn | Chi phí bảo trì giảm, ít chết máy. Sửa chữa và bảo trì thuận tiện. |