Động cơ Điezel 121
Động cơ Điezel 121--- Con át chủ bài về Máy móc kỹ thuật của Trung Quốc
Động cơ Điezel seri 121 được sản xuất theo giấy phép seri động cơ 3300 của công ty World leading , Mỹ. Trên thế giới hiện nay có trên 1.000.000 động cơ. Công ty World leading cung cấp, giúp đỡ về mặt kỹ thuật cho động cơ. Đồng thời Shanghai Diesel Engine Co., Ltd nhập những thiết bị gia công và thiết bị kiểm nghiệm của World leading , áp dụng những kỹ thuật tiên tiến của Mỹ, đặc biệt chú trọng chất lượng của linh kiện trong quá trình thiết kế và chế tạo, làm cho Động cơ dầu Điezel 121 trở nên nổi tiếng bởi chất lượng hoàn hảo và độ tin cậy cao, trở thành con át chủ bài về Máy móc kỹ thuật của Trung Quốc.
Độ tin cậy cao
Động cơ và linh kiện được thiết kế hoàn mỹ, quán triệt tiêu chí về độ tin cậy và độ bền trong quá trình thiết kế động cơ và linh kiện động cơ, ma sát phụ có độ bền và độ tin cậy cao. Số liệu thống kê thể hiện, máy móc chuyên chở, máy ủi phát sinh sự cố máy móc thông thường cách nhau trên 4000 giờ, kỳ đại tu khoảng trên 10000 giờ. Thời tiết khắc nghiệt D7G (160kW/2,000r/min) dạng máy ủi bánh xích sự cố phát sinh thông thường cách nhau 4167 giờ, kỳ đại tu bình quân cách khoảng 11500 giờ.
Sức mạnh động cơ
Dung tích động cơ 10.45 lít, lớn hơn nhiều so với các đối thủ máy móc công trính khác, hệ số mômen xoắn đạt đến 1.5, động cơ mạnh, phối hợp nhịp nhàng, dễ sử dụng.
Hiệu xuất cao
So với động cơ cùng loại hiệu xuất cao hơn 23%, tiêu hao nhiên liệu thấp hơn 10%.
Hoàn toàn thích nghi với địa hình cao nguyên
Với địa hình cao nguyên cao 4500m so với mực nước biển công suất của động cơ vẫn không bị ảnh hưởng
Dễ dàng trong duy tu, bảo dưỡng
Linh kiện dự trữ thay thế đầy đủ
Toàn bộ linh kiện đã được nội địa hoá, duy tu linh kiện giá cả hợp lý, linh kiện phân bố trên toàn quốc, mua linh kiện rất thuận tiện.
Khởi động hoàn hảo
Tham số kỹ thuật cơ bản
Model | Động cơ dầu Điezel C6121Z Supercharged | Động cơ dầu Điezel C6121ZL Supercharged Inter-Cooling | |||||||
Lỗ xylanh x chu kỳ (mm) | 120.7×152.4 | ||||||||
Dung tích (L) | 10.45 | ||||||||
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ quy định (kW/r/min) | 114/1900 | 131/1900 | 154/2200 | 162/2200 | 187/2200 | 112/2200 | 192/2200 | 224/2200 | 235/2100 |
Mômen xoắn cực đại / Tốc độ (N.m/min) | 687/ 1400 | 810/ 1400 | 802/ 1400 | 643/ 1400 | 974/ 1400 | 895/ 1400 | 1000/ 1400 | 1167/ 1400 | 1250/ 1400 |
Tỉ lệ hao dầu động cơ thấp nhất (g/kW.h) | 210 | 215 | 206 | ||||||
Nồng độ đậm đặc của khí xả(FSN) | 3.0 | ||||||||
Độ cao cách mực nước biển cho phép (m) | 4500 | 4500 | 4500 | 3750 | 2000 | 4200 | 3200 | 2000 | 2000 |
Tiếng ồn (dB(A)) | ≤99 |