
Động cơ diesel dòng H của SDEC phổ biến trên thị trường với thể tích nhỏ, công suất cao và các ưu điểm như tiết kiệm nhiên liệu, dải công suất rộng, momen xoắn lớn ở tốc độ thấp. Có hai model dung tích làm việc của xi lanh 4.3 L và 6.5 L, dải công suất 120 - 280Ps, đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV của Trung Quốc. Là lựa chọn số một cho xe tải đời mới hạng nặng và xe chuyên dụng.
Động cơ xe tải seri H là sản phẩm hợp tác thiết kế giữa SDEC và RICARDO Anh Quốc, thông qua quá trình tham khảo các công nghệ tiên tiến trên thế giới, và thị trường động cơ tại Trung Quốc. Cho ra dòng sản phẩm động cơ thế hệ mới với 4 van , trọng lượng động cơ nhẹ, áp dụng quy trình phát triển GPDP và tiêu chuẩn sản xuất của SAIC MOTOR. Mang lại độ tin cậy và tính kinh tế hàng đâu thế giới tại nhiều cấp độ.
Động cơ Diesel | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
4H | SC4H120 | 4.3 | TA | 89 | 121 | 2300 | 400 | 1900 | Trung Quốc IV, V |
4H | SC4H140 | 4.3 | TA | 103 | 140 | 2300 | 550 | 1700 | Trung Quốc IV, V |
4H | SC4H160 | 4.3 | TA | 118 | 160 | 2500 | 500 | 1900 | Trung Quốc IV, V |
4H | SC4H170 | 4.3 | TA | 125 | 170 | 2300 | 600 | 1900 | Trung Quốc IV, V |
4H | SC4H180 | 4.3 | TA | 132 | 180 | 2300 | 660 | 1900 | Trung Quốc IV, V |
4H | SC4H200 | 4.3 | TA | 147 | 200 | 2300 | 720 | 1900 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H180 | 6.5 | TA | 132 | 180 | 2300 | 660 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H200 | 6.5 | TA | 147 | 200 | 2300 | 750 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H215 | 6.5 | TA | 158 | 215 | 2300 | 800 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H220 | 6.5 | TA | 162 | 220 | 2500 | 820 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H230 | 6.5 | TA | 169 | 230 | 2300 | 900 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H240 | 6,5 | TA | 177 | 241 | 2500 | 920 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H245 | 6.5 | TA | 180 | 245 | 2300 | 960 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H260 | 6.5 | TA | 192 | 261 | 2300 | 1000 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
7H | SC7H280 | 6. 5 | TA | 206 | 280 | 2300 | 1160 | 1400 | Trung Quốc IV, V |
Động cơ khí tự nhiên | Model động cơ | Dung tích làm việc của xi lanh (L) | Kiểu nạpkhí | Công suất định mức | Momen xoắncực đại | Mức phát thải | |||
kW | ps | Vòng/phút | Nm | Vòng/phút | |||||
4HT | SC4HT140 | 4.3 | TA | 103 | 140 | 2300 | 525 | 1500 | Trung Quốc V |
4HT | SC4HT150 | 4.3 | TA | 110 | 150 | 2300 | 550 | 1500 | Trung Quốc V |
4HT | SC4HT160 | 4.3 | TA | 118 | 160 | 2300 | 580 | 1500 | Trung Quốc V |
4HT | SC4HT170 | 4.3 | TA | 125 | 170 | 2300 | 615 | 1500 | Trung Quốc V |
7HT | SC7HT170 | 6,5 | TA | 125 | 170 | 2300 | 650 | 1500 | Trung Quốc V |
7HT | SC7HT190 | 6,5 | TA | 140 | 190 | 2300 | 680 | 1500 | Trung Quốc V |
7HT | SC7HT210 | 6.5 | TA | 155 | 211 | 2300 | 750 | 1500 | Trung Quốc V |
7HT | SC7HT230 | 6.S | TA | 170 | 231 | 2300 | 820 | 1500 | Trung Quốc V |
Dòng H | Ưu điểm và tính năng kỹ thuật | Giá trị cho khách hàng |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Động cơ dòng H sử dụng hệ thống bơm nhiên liệu điều khiển điện tử thế hệ thứ 3 HP3 của Denso, áp lực phun 1800 bar. Sử dụng vòi phun nhiên liệu 7 lỗ, phủ gốm của Denso. Phun nhiều lần, kiểm soát chính xác, vòi phun sắp xếp thẳng đứng, ở tâm đảm bảo phun đồng đều và đốt cháy hoàn toàn. Đạt tiêu chuẩn khí thải mức IV của Trung Quốc. | Độ tin cậy cao và tuổi thọ dài. Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại. |
Hệ thống nạp khí | Bộ điều khiển điện tử ECU, cảm biến, van tiết lưu điện tử, cuộn dây phát sáng và các bộ phận qua trọng khác đều từu các thương hiệu nổi tiếng thế giới. Dựa trên các thị trường ứng dụng khác nhau, 4HT sử dụng hệ thống điều khiển BOSCH và 7TH sử dụng hệ thống điều khiển WOODWARD, theo tiêu chuẩn khí thải Trung Quốc mức V. | Sản phẩm tiên tiến, tin cậy và kinh tế. |
Phương pháp nạp khí | Sử dụng 4 van trên mỗi xi lanh, bộ tăng áp (tùy chọn tăng áp hai giai đoạn) và bộ điều khiển được lắp đặt để đạt được hiệu suất nạp khí cao hơn, tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm điện tối ưu nhất. Các thiết kế tối ưu của buồng đốt và đường khí có tỷ lệ dòng xoáy có thể làm tăng hiệu suất đốt. Với mật độ công suât cao và đáp ứng tải nhanh thoáng qua, dự trữ mô men xoăn cực đại lên tới 36% và mô men xoắn cực đại đạt 1160N.m, cao hơn 20% so với các sản phẩm tương tự. | Công suất lớn, khả năng thích ứng tốt với các điều kiện làm việc.Tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành thấp. |
Đặc điểm thiết kế | Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn động cơ hàng đầu thế giới, áp dụng quy trình phát triển GPDP, là sự hợp tác chung giữa SDEC và RICARDO Anh Quốc, áp suất tối đa cho phép là 180bar. Buồng bánh răng phía sau, khối xi lanh hợp kim cường độ cao, cấu trúc khung kín, với tấm chắn ổ trục chính và các chi tiết thiết kế khác nhằm giảm độ rung và giảm tiếng ồn. Kích thước của động cơ này ngắn hơn 77-140mm so với các sản phẩm động cơ cùng công suất trên thị trường. | Sản phẩm tiên tiến, tin cậy. Độ ồn giảm 3dB, đảm bảo thoải mái khi lái xe, động cơ chạy êm. Các chi tiết sắp xếp thuận tiện và linh hoạt, hiệu suất tản nhiệt rất tốt. |
Độ tin cậy | Cấu trúc khối xi lanh kiểu khung độ bền cao, thiết kế mô-đun, tích hợp bộ làm mát dầu động cơ, bơm và bơm dầu. Trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thử nghiệm độ tin cậy và độ bền của khung sau 2000h hoạt động và thử nghiệm chạy trên đường hơn 1 triệu km ở địa hình cao nguyên, trong môi trường khắc nghiệt nóng và lạnh. Dây chuyền sản xuất và lắp ráp tự động theo yêu cầu của HELLER, KUKA, US0N và các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu thế giới, sử dụng hệ thống điều hành sản xuất MES. Tham khảo hệ thống đảm bảo chất lượng SPS theo tiêu chuẩn sản xuất của Volkswagen Đức, sản phẩm có độ đồng đều và độ tin cậy cao. | Chi phí bảo trì giảm. Khả năng thích ứng tốt với địa hình cao nguyên. Ít bị chết máy. |
Khả năng thích ứng | Có các sản phẩm với dung tích làm việc của xi lanh 4.3L và 6.5, chạy bằng nhiên liệu dầu diesel hoặc khí tự nhiên, dải công suất làm việc 60kW đến 162kW. Không có thiết bị phụ trợ nạp khí nóng, nhiệt độ khởi động lạnh là -15 ℃. Tùy theo cấu hình lắp ráp và điều kiện hoạt động thực tế, chọn động cơ và tiến hành lắp ráp đảm bảo tối ưu hóa và đáp ứng nhu cầu khách hàng. Sẵn có nhiều cấu hình cho bánh đà, hộp bánh đà, động cơ, máy nén khí, bơm trợ lực lái và các thiết bị ngoại vi khác. Có nhiều lựa chọn về cấu trúc và loại cho bộ truyền lực PT0 và két dầu. | Thiết bị này có thể sử dụng nhiều loại nhiên liệu khác nhau và có dải công suất rộng. Có khả năng thích ứng tốt với các điều kiện môi trường. Đồng thời tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và tính kinh tế, có nhiều ứng dụng. |
Sửa chữa và bảo trì | Bố trí CNC bus (kết nối các bộ phận điều khiển điện tử) để phát hiện vấn đề theo thời gian thực. Khuyên thanh nối tách đôi nên dễ tiếp cận bảo trì. Hệ thống kiểm soát điện tử thông minh thông tin vấn đề theo thời gian thực. Thời gian cần đại tu trung bình trên 15000h, dài hơn 50% so với các sản phẩm cùng loại. Thiết kế cơ chế van chống mài mòn giúp tăng gấp đôi khoảng thời gian cần điều chỉnh khoảng hở van. | Bảo trì thuận tiện, không chết máy |
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn