
Động cơ Diesel seri H là sản phẩm được thiết kế bởi sự hợp tác giữa SDEC và RICARDO Anh Quốc. Thông qua những tham khảo ở thị trường Trung Quốc kết hợp với công nghệ đã được kiểm chứng để phát triển một dòng sản phẩm mới, nổi bật. Áp dụng quy trình nghiên cứu và phát triển của sản phẩm GDPD, dòng động cơ này là nền tảng năng lượng đẳng cấp quốc tế, được tạo ra bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất của SAIC MOTOR. Động cơ seri H với kết cấu nhỏ gọn và dải công suất rộng, với độ tin cậy cao, hiệu suất làm việc cao, khi hoạt động tạo ra độ rung và độ ồn thấp. Dải công suất không tải của dòng động cơ này phù hợp với cụm máy phát điện công suất 51-205kW.
Model | |||||
Loại động cơ | Loại thẳng hàng, làm mát bằng nước, 4 thì, phun trực tiếp, 4 van | ||||
Kiểu nạp khí | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp | Tăng áp/Tăng áp và làm mát trong |
Số xi lanh×Đường kính×Hành trình (mm) | 4x108x124 | 4x105x124 | 4x108x124 | 4x105x124 | 4x105x124 |
Loại ống lót xi lanh | Lót khô | Lót khô | Lót khô | Lót khô | Lót khô |
Tỉ lệ nén | 16:1 | 16:1 | 16:1 | 17.3:1 | 16:1 |
Tổng dung tích làm việc của xi lanh (L) | 4.5 | 4.3 | 4.5 | 4.3 | 4.3 |
Mức độ điều tốc (%) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) |
Công suất định mức (kW) | 51-120 | 51-125 | 125 | 56-78 | 95-120 |
Tốc độ định mức(rpm) | 1500 | 1500-1800 | 1500 | 1500 | 1500 |
Công suất dự trữ (kW) | 56-132 | 56-140 | 140-155 | 62-86 | 105-132 |
Tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu tối thiểu (g/kW.h) | 192 | 192 | 192 | 195 | 195 |
Chỉ số lọc khí thải (FSN) | ≤1 | ≤1 | ≤1 | ≤1 | ≤1 |
Dung tích dầu (L) | 11-15 | 11-13 | 11-15 | 11-13 | 11-13 |
Dung tích chất làm mát (L) | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
Mức tiêu thụ dầu (g/kW.h) | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 |
Mức khí thải | STAGE IV | STAGE III | STAGE III | STAGE II | STAGE II |
Độ ồn (dB-A) | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 |
Khối lượng tịnh (kg) | 430 | 400 | 400 | 430 | 430-460 |
Kích thước (L×W×H) (mm) | 1150×690×1230 | 1037×728×1024 | 1037×728×1024 | 1012×723×1102 | 1053×728×1158 |
Hộp bánh đà/ Bánh đà | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# |
Model | |||
Loại động cơ | Kiểu thẳng hàng, làm mát bằng nước, 4 thì, phun trực tiếp, 4 van | ||
Kiểu nạp khí | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong |
Số xi lanh×Đường kính×Hành trình (mm) | 6X108X124 | 6X105X124 | 6X105X124 |
Loại ống lót xi lanh | Lót khô | Lót khô | Lót khô |
Tỉ lệ nén | 16:01 | 16:01 | 16:01 |
Tổng dung tích làm việc của xi lanh (L) | 7.2 | 6.5 | 6.5 |
Mức độ điều tốc (%) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) |
Công suất định mức (kW) | 128-168 | 128-205 | 120-168 |
Tốc độ định mức(rpm) | 1500 | 1500-1800 | 1500 |
Công suất dự trữ (kW) | 141-185 | 141-226 | 132-185 |
Tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu tối thiểu (g/kW.h) | 192 | 192 | 195 |
Chỉ số lọc khí thải (FSN) | ≤1 | ≤1 | ≤1 |
Dung tích dầu (L) | 15-19 | 15-17.5 | 15-17.5 |
Dung tích chất làm mát (L) | 9.6 | 9.6 | 9.6 |
Mức tiêu thụ dầu (g/kW.h) | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 |
Mức khí thải | Stage IV | Stage III | Stage II |
Độ ồn (dB-A) | 96 | 96 | 96 |
Khối lượng tịnh (kg) | 580 | 550 | 600 |
Kích thước (L×W×H) (mm) | 1380×800×1250 | 1330×789×1033 | 1330×789×1024 |
Hộp bánh đà/ Bánh đà | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# | SAE3#&11.5# |
Công suất máy phát điện điển hình (kVA) | Model động cơ | Công suất động cơ(kW) | Loại động cơ | |||||||||
50HZ | 60Hz | 1500rpm | 1800rpm | Xi lanh | Bánh đà và Vỏ | Hệ thống nhiên liệu | Mức phát tải | |||||
Chính (PRP) | Chờ (ESP) | Chính (PRP) | Chờ (ESP) | Chính | Chờ | Chính | Chờ | |||||
55 | 63 | / | / | 56 | 62 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
63 | 70 | / | / | 62 | 68 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
80 | 88 | / | / | 78 | 86 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
113 | 125 | / | / | 105 | 116 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
125 | 138 | / | / | 120 | 132 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
63 | 69 | 69 | 75 | 62 | 68 | 67 | 74 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
69 | 75 | 80 | 88 | 64 | 70 | 76 | 83 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
80 | 88 | 90 | 100 | 78 | 86 | 86 | 95 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
100 | 113 | 113 | 125 | 95 | 105 | 105 | 116 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
113 | 125 | 125 | 138 | 105 | 116 | 120 | 132 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
125 | 138 | 125 | 138 | 120 | 132 | 120 | 132 | L4 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
50 | 55 | 63 | 68 | 51 | 56 | 62 | 68 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
63 | 68 | 68 | 80 | 62 | 68 | 67 | 74 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
80 | 90 | 90 | 100 | 78 | 86 | 86 | 95 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
100 | 110 | 110 | 120 | 95 | 105 | 105 | 116 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
113 | 125 | 125 | 140 | 106 | 117 | 120 | 132 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
138 | 150 | 140 | 150 | 120 | 132 | 120 | 132 | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
138 | 150 | / | / | 125 | 140 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
/ | 160 | / | / | / | 155 | / | / | L4 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
170 | 188 | / | / | 154 | 170 | / | / | L6 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
188 | 206 | / | / | 168 | 185 | / | / | L6 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
138 | 150 | 150 | 165 | 128 | 141 | 136 | 150 | L6 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
150 | 165 | 160 | 175 | 140 | 155 | 150 | 165 | L6 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
188 | 206 | 206 | 225 | 168 | 185 | 180 | 198 | L6 | SAE 3#11.5# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
138 | 150 | 150 | 160 | 128 | 141 | 136 | 150 | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
150 | 160 | 160 | 180 | 140 | 155 | 150 | 165 | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
169 | 185 | 185 | 200 | 155 | 170 | 170 | 187 | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
188 | 200 | 200 | 220 | 168 | 185 | 180 | 198 | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
/ | 275 | / | / | / | 250 | / | / | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III | |
225 | 250 | / | / | 208 | 228 | / | / | L6 | SAE 3#11.5# | ECR | CN III |
Ghi chú: m-FIP: bơm phun nhiên liệu cơ học; e-gov: bộ điều tốc điện tử
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn