Dải công suất: 68ps~250ps
Động cơ series H của SDEC là loại động cơ mới mang tính kinh tế và tiết kiệm năng lượng cho các tổ máy phát điện. Với sự áp dụng các thiết kế tiên tiến từ châu Âu và Mỹ, động cơ được thiết kế nhờ sự hợp tác với công ty Avl và được chế tạo tuân thủ nghiêm ngặt quy trình thiết kế GPDP của SAIC. Sản phẩm của chúng tôi là sự kết hơp của nhiều công nghệ tân tiến như 4 van, phun nhiên liệu kiểu sương, thiết kế kiểu mô-đun, thanh nối pit-tông với trục khuỷu tốt, v.v… mang lại cấu trúc chắc chắn, ít ồn, công suất lớn, tiêu thụ ít nhiên liệu, độ tin cậy cao. Với tất cả điều đó, động cơ là nguồn điện lý tưởng cho các tổ máy phát điện.
Thông số kỹ thuật chínhModel | SC4H90D2 | SC4H140D2 | SC4H170D2 | SC7H180D2 | SC7H210D2 | SC7H230D2 | SC7H250D2 |
Loại | Bộ điều chỉnh điện từ, hàng ngang, làm mát bằng nước, 4 kỳ, phun trực tiếp, tăng áp khí nạp, bình ngưng khí-khí | ||||||
Số lượng xylanh *đường kính(mm) | 4×105 | 6×105 | |||||
Làm mát bên trong xylanh | Kiểu khô | ||||||
Chu kỳ của pit-tông (mm) | 124 | ||||||
Tổng dung tích(L) | 4.3 | 6.5 | |||||
Hệ số nén | 15.9 | ||||||
Tỷ lệ điều chỉnh (%) | 0-5 | ||||||
Tốc độ quay(r/min) | 1500 | ||||||
Công suất đầu/ Công suất định mức (kW) | 64 | 92 | 115 | 120 | 140 | 155 | 168 |
Công suất dự phòng(kW) | 70 | 101 | 126 | 132 | 154 | 170 | 184 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu tối thiểu (g/kW·h) | ≤199 | ||||||
Số lượng lọc khói( FSN) | ≤1.5 | ||||||
Dung tích dầu (L) | 13 | 17.5 | |||||
Mức tiêu thụ dầu bôi trơn (g/kW·h) | ≤0.3 | ||||||
Trình tự đánh lửa (từ đầu tự do) | 1-3-4-2 | 1-5-3-6-2-4 | |||||
Hướng quay của tay quay (Đối điện với phần cuối bánh đà) | Ngược chiều kim đồng hồ | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải/ Quy định | Non-road G II | ||||||
Độ ồn dB(A) | 96 | ||||||
Trọng lượng tịnh(kg) | 450kg | 580kg | |||||
Kích cỡ đóng gói(mm) | 1292*1092*1429mm | 1592*1092*1629mm | |||||
Tính năng bình ổn (M) | 2000 | ||||||
Bánh đà | SAE11.5#/SAE3# |
6. Thanh nối pit-tông và trục khuỷu tốt
Chức năng: thanh nối pit-tông và trục khuỷu được ghép từng cái một với nắp thanh truyền nhằm đảm bảo sự điều chỉnh chính xác và giúp cải thiện chất lượng đồng bộ của động cơ.
Ưu điểm: dễ dàng bảo trì
7. Ống lót xylanh kiểu khô
Chức năng: ống lót xylanh kiểu khô mang lại hiệu quả tốt hơn.
Ưu điểm: với việc sử dụng ống lót xylanh kiểu khô, động cơ series H của chúng tôi dễ dàng bảo trì, tăng cường khả năng chống mài mòn.
8. Hộp số sau
Chức năng: truyền động bánh răng ổn định hơn
Ưu điểm: ít ồn
9. Mỗi xylanh có 4 van
Chức năng: cấu trức này sẽ giúp tăng lượng khí vào cũng như tăng cường công suất và mô men xoắn của động cơ series H.
Ưu điểm: Công suất của động cơ được tăng lên. Lượng khí thải cũng như nhiên liệu tiêu thụ được giảm thiểu.
10. Hệ thống phun nhiên liệu P7100
Vòi phun nhiên liệu series mới nhất P áp dụng thiết kế đứng và đặt ở vị trí giữa.
Chức năng: Với áp suất phun lớn, thiết kế này đảm bảo chất lượng của quá trình phun và khả năng đốt cháy nhiên liệu tốt hơn.
Ưu điểm: Tiêu thụ ít nhiên liệu và ít khí thải.
Kích cỡ tổng và kích cỡ lắp đặt của động cơ series H