
Động cơ Diesel seri E dùng cho máy phát điện công nghiệp là sản phẩm hợp tác thiết kế giữa SDEC và AVL Áo. Đối với dòng động cơ này, chúng tôi đã cùng nhau áp dụng công nghệ động cơ tiên tiến trên thế giới để tạo ra loại động cơ đẳng cấp quốc tế. Seri sản phẩm động cơ này đại diện cho một nền tảng động cơ hoàn toàn mới được tạo ra bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất của tập đoàn nổi tiếng SAIC MOTOR, và cài đặt hệ thống nhiên liệu bơm cơ khí áp suất chung điều khiển điện tử và hệ thống bơm nhiên liệu cơ học tùy chọn. Dòng động cơ này đã được chứng minh là cho hiệu suất cao, an toàn khi sử dụng, với khả năng phát điện công suất cao. So với các loại động cơ có công suất tương tự, nó mang nhiều lợi thế và hiệu quả đáng để, do đó nó được áp dụng cho các loại máy phát điện tầm trung và cao cấp với dải công suất rộng từ 236kw đến 495kW.
Model | |||||
Loại động cơ | Kiểu thẳng hàng, làm mát bằng nước, 4 thì, phun trực tiếp, 4 van | ||||
Kiểu nạp khí | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong | Tăng áp và làm mát trong |
Số xi lanh×Đường kính×Hành trình (mm) | 6x128x135 | 6x128x135 | 6x130x161 | 6x128x153 | 6x130x161 |
Loại ống lót xi lanh | Lót ướt | Lót ướt | Lót ướt | Lót ướt | Lót ướt |
Tỉ lệ nén | 17:01 | 17:01 | 17:01 | 17:01 | 17:01 |
Tổng dung tích làm việc của xi lanh (L) | 10.4 | 11.8 | 12.8 | 11.8 | 12.8 |
Mức độ điều tốc (%) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) | ≤5(Điều khiển điện tử) |
Công suất định mức (kW) | 236-255 | 280-323 | 339-368 | 280-340 | 360-450 |
Tốc độ định mức(rpm) | 1500 | 1500 | 1500 | 1500-1800 | 1500 |
Công suất dự trữ (kW) | 260-280 | 308-355 | 373-405 | 308-380 | 400-495 |
Tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu tối thiểu (g/kW.h) | 192 | 192 | 192 | 190 | 190 |
Chỉ số lọc khí thải (FSN) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Dung tích dầu (L) | 33-36 | 33-36 | 33-36 | 33-41 | 33-41 |
Dung tích chất làm mát (L) | 23.2 | 23.2 | 23.2 | 23.2 | 23.2 |
Mức tiêu thụ dầu (g/kW.h) | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 | ≤0.3 |
Mức khí thải | Stage II | Stage II | Stage II | Stage III | Stage III |
Độ ồn (dB-A) | 105 | 105 | 105 | 105 | 105 |
Khối lượng tịnh (kg) | 980 | 1164 | 1164 | 1164 | 1164 |
Kích thước (L×W×H) (mm) | 1856×919×1213 | 1856×919×1213 | 1856×1052×1213 | 1856×919×1213 | 1856×1052×1213 |
Hộp bánh đà/ Bánh đà | SAE1#&14# | SAE1#&14# | SAE1#&14# | SAE1#&14# | SAE1#&14# |
Công suất máy phát điện điển hình (kVA) | Model động cơ | Công suất động cơ(kW)(kW) | Loại động cơ | |||||||||
50Hz | 60Hz | 1500rpm | 1800rpm | Xi lanh | Bánh đà và Vỏ | Hệ thống nhiên liệu | Mức phát tải | |||||
Chính (PRP) | Chờ (ESP) | Chính (PRP) | Chờ (ESP) | Chính | Chờ | Chính | Chờ | |||||
275 | 313 | / | / | 255 | 280 | / | / | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
313 | 350 | / | / | 280 | 308 | / | / | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
350 | 375 | / | / | 307 | 338 | / | / | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
313 | 350 | 350 | 375 | 280 | 308 | 307 | 338 | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
350 | 375 | 350 | 375 | 307 | 338 | 307 | 338 | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
375 | 413 | 375 | 413 | 340 | 380 | 340 | 380 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
313 | 350 | 350 | 375 | 280 | 308 | 307 | 338 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
350 | 375 | 375 | 413 | 307 | 338 | 340 | 380 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
375 | 413 | / | / | 348 | 383 | / | / | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
400 | 450 | / | / | 368 | 405 | / | / | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
375 | 413 | 375 | 413 | 339 | 373 | 339 | 373 | L6 | SAE 1#14# | m-FIP+e-gov. | CN II | |
400 | 450 | 400 | 450 | 368 | 405 | 368 | 405 | L6 | SAE 1#14#" | m-FIP+e-gov. | CN II | |
400 | 440 | / | / | 360 | 400 | 401 | 441 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
/ | / | 400 | 440 | / | / | 360 | 400 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
450 | 500 | / | / | 401 | 441 | / | / | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
/ | / | 450 | 500 | / | / | 401 | 441 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
500 | 550 | / | / | 450 | 495 | / | / | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III | |
/ | / | 500 | 550 | / | / | 450 | 495 | L6 | SAE 1#14# | ECR | CN III |
Ghi chú: m-FIP: bơm phun nhiên liệu cơ học; e-gov: bộ điều tốc điện tử
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438
Máy phát điện
Тel.: +86-21-60652315
Email: generator@sdecie.com
Động cơ thủy
Тel.: +86-21-60652375
Email: marine@sdecie.com
Phụ tùng
Tel.: +86-21-60652314
Email: spare@sdecie.com
Động cơ
Tel.: +86-21-60652308
Email: motor@sdecie.com
DỊCH VỤ
Tel.: +86-21-60652369
Email: sc_fw@sdec.com.cn